Than hoạt tính Jacobi Aquasorb 1000
Than hoạt tính Jacobi Aquasorb 1000 là loại than hoạt tính dạng hạt có độ hoạt hóa trung bình đặc biệt phù hợp để xử lý nước ăn uống, sinh hoạt. Với cấu trúc lỗ xốp cho phép than hoạt tính Aquasorb 1000 có thể loại bỏ hiệu quả các tạp chất hữu cơ hòa tan, thuốc trừ sâu và hóa chất từ nguồn nước thô.
Aquasorb 1000 thích hợp để xử lý nước ngầm, nước bề mặt và hệ thống xử lý nước công nghiệp.
Thông số kỹ thuật:
Chỉ số hấp thụ iodine | Thấp nhất 850mg/g |
Nồng độ chất ẩm trong bao | Cao nhất 5% |
Tỷ trọng | 460kg/m3 |
Tổng hàm lượng tro | Cao nhất 15% |
Khả năng thấm ướt | Thấp nhất 99% |
Độ cứng hạt | 96% |
Tính chất tiêu biểu
Hấp thụ I ốt | 870mg/g |
Hấp thụ xanh methylene | 140ml/g |
Diện tích bề mặt | 900m2/g |
Tỷ trọng | 530 kg/m3 |
Tỷ trọng rửa ngược và còn lại ở đáy | 450kg/m3 |
Phân bố kích cỡ hạt
20×40 | 12×40 | 10×20 | 8×30 | 8×18 | |
To hơn | <5% | <5% | <5% | <5% | <5% |
Nhỏ hơn | <4% | <4% | <4% | <4% | <4% |
Kích thước hiệu quả | 0,4 mm | 0,6 mm | 1,9 mm | 1 mm | 1,2 mm |
Kích thước hạt trung bình | 0,6 mm | 1 mm | 1,4mm | 1,4 mm | 1,8 mm |
Hệ số không đồng đều | <1,5 | <1,7 | <1,7 | <1,6 | <1,5 |
Đặc tính và ưu điểm của than hoạt tính Aquasorb 1000
+ Sản phẩm có độ hoạt hóa trung bình
+ Có khả năng hấp thụ linh hoạt
+ Có khả năng chịu lực cơ học cao
+ Có khả năng hấp phụ cao
+ Nhiều loại kích cỡ:
8x 12 mesh : 2,36-1,18 mm
8×30 mesh: 2,36-0,6mm
10×20 mesh: 2 – 0,85 mm
12×40 mesh: 1,7 – 0,43 mm
20×40 mesh: 0,85 – 0,43 mm
Đóng gói: 25kg/bao
Hãng sản xuất: Jacobi – Thụy Điển