Hạt mixbed Amberjet UP6150 là nhựa trao đổi ion hỗn hợp được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước có độ tinh khiết cao (siêu tinh khiết) sau thẩm thấu ngược. Trong hệ thống nước siêu tinh khiết được thiết kế đúng, hạt mixbed Amberjet UP6150 cho chất lượng nước sau xử lý đạt 18MΩ.cm, có tổng lượng cacbon hữu cơ thấp hơn 5pbb trong chu kỳ hoạt động đầu tiên.
Hạt mixbed Amberjet UP6150 thích hợp trong các hệ thống xử lý nước cho sản xuất các ứng dụng điện tử như sản xuất đĩa, ổ đĩa, thiết bị hiển thị, CD-ROM, thiết bị bán dẫn, chip IC có mật độ thấp hơn hoặc trong các hoạt động lắp ráp chip phía sau.
Hạt mixbed Amberjet UP6150 màu hổ phách, kích thước đồng đều
Hạt mixbed Amberjet UP6150 được trộn lẫn giữa nhựa cation axit mạnh và nhựa anion bazo mạnh theo tỷ lệ tương đương đảm bảo khả năng trao đổi cân bằng giữa 2 loại này.
Thông số kỹ thuật của Hạt mixbed Amberjet UP6150
Kiểu | : | Nhựa trao đổi cation axit mạnh | Nhựa trao đổi anion bazo mạnh |
Tổng công suất trao đổi | : | ≥1,8 | ≥ 1 |
Khả năng giữ ẩm | : | 44 – 54 | 54-66 |
Hệ số đồng nhất | : | ≤ 1,2 | ≤ 1,25 |
Kích thước trung bình | : | 0,58 – 0,68 mm | 0,58 – 0,68 mm |
Điều kiện hoạt động của Hạt mixbed Amberjet UP6150
Nhiệt độ nước cấp | : | 15 – 250C (60 – 770F) |
Độ sâu tối thiểu | : | 900mm |
Tốc độ dòng chảy dịch vụ (Cột hỗn hợp) | : | 20 – 30 BV/h |
Tốc độ dòng chảy dịch vụ (Cột hỗn hợp đánh bóng) | : | 30 – 40 BV/h |
Chất lượng nước | : | |
Điện trở suất đầu vào | : | >16 MΩ |
Silica đầu vào | : | >5 ppb |
Tổng lượng cacbon hữu cơ đầu vào | : | < 20 ppb |
Đóng gói: 50 lít/thùng
Hãng sản xuất: Dow
Xuất xứ: Pháp
Sản phẩm tương đương: