Nhựa trao đổi anion bazo mạnh Resinex A4
Resinex A4 là nhựa trao đổi anion bazo mạnh có độ tinh khiết cao, dạng gel loại 1 được sử dụng trong các hệ thống khử khoáng nước với nước sau khử khoáng có hàm lượng silic rất thấp.
Sản phẩm có dạng hạt với các liên kết polystyrene divinylbenzen dạng ma trận cho phép chống lại các tác động vật lý và cơ học.
Với kích thước hạt đồng đều, Resinex A4 được sử dụng trong hầu hết các hệ thống xử lý nước công nghiệp rửa ngược tiêu chuẩn.
Thông số tiêu chuẩn
Cấu trúc | Kết nối polystyrene divinylbenzene |
Dạng vật lý | Dạng gel, màu trắng, hình cầu |
Nhóm chức năng | Quarternary Ammonium, loại 1 |
Số hạt | >95% |
Dạng ion vận chuyển | Cl– |
Kích thước hạt | 16×40 US mesh ( 0,42 – 1,25 mm) |
Hệ số đồng nhất | Cao nhất 1,6 |
Tỷ trọng khối | 670kg/m3 |
Tỷ trọng thực | 1,06g/cm |
Giữ nước | 50 – 56% |
Tổng đương lượng trao đổi | 1.3 eq/l |
Thể tích hoán đổi Cl–͢ OH– | Tối đa 30% |
Ổn định nhiệt | Tối đa 600C |
Ổn định PH | 0 -14 |
Tiêu chuẩn thiết kế cột lọc
Chiều cao cột | >750mm |
Lưu lượng | 8 -40 BV/h |
Giãn nở rửa trôi | 50 – 75% |
Thông số tiêu chuẩn để hoàn nguyên nhựa trao đổi anion Resinex A4
Hoàn nguyên | Xuôi dòng | Ngược dòng |
Nồng độ | NaOH 4% | NaOH 2% |
Cấp độ | 70 -100 g/l | 50-80g/l |
Lưu lượng hoàn nguyên | 4 – 6 BV/giờ | 6-8 BV/giờ |
Thời gian tiếp xúc hoàn nguyên | 30 – 60 phút | 20 – 40 phút |
Lưu lượng rửa chậm | 4 – 6 BV/giờ | 6 – 8 BV/giờ |
Lượng nước rửa chậm | 2 – 4 BV | 2 BV |
Lưu lượng rửa nhanh | 10 – 30 BV/giờ | 10 – 30 BV/giờ |
Lượng nước rửa nhanh | 6 – 10 BV | 6 – 10 BV |
Các tính năng và lợi ích chính của nhựa Resinex A4
- Hạt đồng đều cao
- Có khả năng chịu đựng lực cơ học rất tốt, đảm bảo ít giảm áp suất
- Nước sau lọc ít chứa silic
- Tối ưu hóa tiêu thụ xút giúp tiết kiệm chi phí
- Tuổi thọ hạt kéo dài và rất ít hạt bị vỡ
Ứng dụng của hạt nhựa trao đổi anion bazo mạnh Resinex A4
Sử dụng trong hệ thống khử khoáng nước công nghiệp cùng với Resinex K8