Hạt Purolite A400 là hạt nhựa trao đổi anion dạng bazơ mạnh có cấu trúc gel Type I (Gel type). Là hạt nhựa copolymer có nguồn gốc từ Styren-divynylbenzene với nhóm chức Type I Quaternary Ammonium.
Cấu trúc polymer | Crosslinked Polystyrene Divinylbenzene |
Dạng vật lý | Hạt màu trắng ngà |
Nhóm chức | Type I quaternary Ammonium |
Ion dạng vận chuyển | Cl- |
Tỷ trọng vận chuyển | 680 – 695 g/l (42 – 43.5 lb/ft3) |
Kích thước hạt | |
-U.S. Standard Screen |
16 – 50 mesh, wet |
+1.2 mm <5%, -0.3 mm <1% | |
Moisture Retention | 48 – 54% |
Tỷ trọng riêng, moist Na+ Form | 1.08 |
Tổng dung lượng trao đổi | 1.3 eq/l min.3.7 eq/kg min. |
Nhiệt độ vận hành, Na+ Form | 60oC (140oF) max. |
Khoảng pH ổn định | 0 – 13 |
Khoảng pH hoạt động | 0 – 8 |
|
||||||
Quá trình |
Lưu lượng |
Dung dịch |
Thời gian |
Lượng |
||
Phục vụ | 8 – 40 BV/h8 – 40 m3/h/m3 hạt nhựa | Nước đã qua trao đổi cation | Theo thiết kế | Theo thiết kế | ||
Rửa ngược | 15 – 20 m3/h | Nước | 5 – 20 phút | 1.5 – 3 BV | ||
10oC – 40oC | 1.5 – 3m3/m3 | |||||
TáI sinh | 2 – 4 BV/h,2 – 4 m3/h/m3 hạt nhựa | 4 – 6% NaOH | 30 – 60 phút | 64 – 160 g/lít | ||
Rửa chậm | 2 – 7 BV/h2 – 7 m3/h/m3 hạt nhựa | Nước đã qua trao đổi cation | Khoảng 30 phút | 2 – 3 BV2 – 3 m3/m3 | ||
Rửa nhanh | 8 – 40 BV/h8 – 40m3/h/m3 hạt nhựa | Nước đã qua trao đổi cation | Khoảng 20 phút | 3 – 6 BV3 – 6m3/m3 hạt nhựa | ||
“Gallons” refer to U.S. Gallon = 3.785 litres |
Hạt A400 được sử dụng trong hệ thống khử kiềm nước, khử khoáng nước: khử khoáng một phần hay khử khoáng toàn phần
Purolite A400 được sử dụng trong các lĩnh vực sản xuất sau:
– Sản xuất bia
– Sản xuất dược phẩm
– Sản xuất điện tử, vi mạch, chất bán dẫn
– Phòng thí nghiệm: Nước cho phòng thí nghiệm yêu cầu chất lượng cao về độ tinh khiết
– Ngoài ra A400 cũng được sử dụng để xử lý nước cho sản xuất thực phẩm, nước giải khát..
Đóng gói: 25 lít /bao
Hãng sản xuất: Purolite – Anh
Sản phẩm cùng loại: Nhựa Trilite MA12 xuất xứ Hàn Quốc
»http://locnuocsaoviet.com/nhua-trao-doi-anion-tulsion-a23.html