Hạt Jacobi K8 là hạt nhựa trao đổi ion axit mạnh . Sử dụng hạt Jacobi K8 đạt được hiệu suất khử khoáng cao nên được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước.

Jacobi K8 cho phép đạt hiệu quả cao với chi phí thấp

Đặc điểm :

Hạt Jacobi K8 mang đặc điểm của hạt cation mạnh. Nhóm chức năng là axit sulfonic, ion hình thức là Na+ . Tùy thuộc vào mục đích sử dụng trong xử lý nước, hạt Jacobi K8 được tái sinh với NaCl hay axit

Loại Crosslinked polystyrene divinylbenzene
Hình thức Loại gel, hạt hình cầu màu hổ phách
Nhóm chức năng Axit sulfonic
Tổng hạt 95% min
Ion hình thức, dạng vận chuyển Na+
Kích cỡ hạt 16×40 US mesh ( 0,42 – 1,25 mm)
Pham vi hoạt động 0,45 – 0,55 mm
Khối lượng thể tích 820 kg/m3
Mật độ thực 1,28 g/cm3
Khả năng giữ nước 45 – 48%
Khối lượng thay đổi từ Na+ – H+ 8% max
Nhiệt độ ổn định 120 0 C tối đa
PH ổn định 0 -14

Hạt Jacobi tái sinh với hệ thống làm mềm

 Thông số tái sinh tiêu chuẩn Co-flow Counter-flow
Nồng độ 10% NaCl 10% NaCl
Mức độ 80 – 300 g/l 50 – 150 g/l
Tỷ lệ dòng chảy tái sinh 4 -6 BV/h 5 -8BV/h
Thời gian tái sinh 30 -60 phút 20 -40 phút
Tốc độ rửa 5 -20 BV/h 5 -20 BV/h
Nước rửa 8 -15 BV 3 – 6 BV

Hạt Jacobi K8 tái sinh trong hệ thống khử khoáng

 Tái sinh Co-flow Conter -flow
Nồng độ 8% HCl 5 % HCl
Mức độ 60 -150 g/l 45 -70 g/l
Tốc độ tái sinh 4 -6 BV/h 5 -8 BV/h
Thời gian tái sinh 30 – 60 phút 20 -40 phút
Tốc độ rửa chậm 5 -20 BV/h 5 -20 BV/h
Rửa chậm 8 -15 BV 3 -6 BV
Tốc độ rửa nhanh 20 – 40 BV/h 20 -40 BV/h
Rửa nhanh 8 -15 BV 3 -6 BV

Điều kiện thiết kế tiêu chuẩn:

Độ sâu: > 700 mm

Tốc độ dòng chảy: 8 -40l/h/l

Phạm vi rửa ngược mở rộng: 50 -75%

Ứng dụng:

– Sử dụng trong hệ thống khử khoáng nước khi hết hợp với hạt cation Resinex A -4 ( hạt Jacobi A4)

– Sử dụng trong hệ thống làm mềm nước

– Ngoài ra Jacobi K8 cũng được sử dụng trong hệ thống khử kiềm nước

Đóng gói: 25 lít/ bao

Hãng sản xuất: Jacobi – Thụy Điển

nhua-trao-doi-ion-anion-jacobi-a4